QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại UBND huyện Thủ Thừa

Tên file: 574_QD-UBND_31-07-2024_QD-cong-bo-lai.signed.pdf
Tải về

  ỦY BAN NHÂN DÂN                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

   HUYỆN THỦ THỪA                                      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

  Số:  574 /QĐ-UBND                                Thủ Thừa, ngày  31  tháng 7  năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại UBND huyện Thủ Thừa

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THỦ THỪA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐTTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh văn phòng HĐND và UBND huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại UBND huyện Thủ Thừa (kèm theo phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5849/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND huyện Thủ Thừa.

Điều 3. Chánh văn phòng HĐND và UBND huyện, Thành viên ban chỉ đạo ISO của huyện; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:                                                                   CHỦ TỊCH

– Như Điều 3;

– UBND huyện (CT, PCT);                                                              

– LĐVP;

– NCTH;

– Lưu: VT./.

 

Võ Anh Linh

PHỤ LỤC CÁC TTHC ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số         /QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024        của Chủ tịch UBND huyện Thủ Thừa)

 

TT Tên TTHC Mã số TTHC Quyết định công bố của tỉnh
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục 1.004494 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
2 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục 1.006390
3 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại 1.006444
4 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1.006445
5 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) 1.004515
6 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục 1.004555
7 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục 2.001842
8 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại 1.004552
9 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

1.004563
10 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) 1.001639
11 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099
12 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục 1.004442
13 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.004444
14 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại 1.004475
15 Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở 2.001809
16 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) 2.001818
17 Tuyển sinh trung học cơ sở 3.000182
18 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở 2.002481 4423/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
19 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước 2.002482
20 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài 2.002483
21 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng 1.004439 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
22 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại 1.004440
23 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ 1.005106
24 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008724
25 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

1.008725
26 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn 1.004438 2629/QĐ-UBND ngày 03/4/2023
27 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 1.001622
28 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1.008950
29 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1.008951 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
30 Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã 1.005097 1303/QĐ-UBND ngày 06/02/2024
31 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện 2.002594 995/QĐ-UBND ngày 26/01/2024
PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG
32 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009994 12458/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
33 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009995
34 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009996
35 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009997
36 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009998
37 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009999
38 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.002662 4915/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
39 Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.003141
40 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện 1.008455
41 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000633 5909/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
42 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000629
43 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1.001279
44 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000181
45 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000162
46 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000150
47 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.0012.000
48 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu 2.000615
49 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.001240
50 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện 2.002096
51 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001283
52 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001270
53 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261
54 Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh 1.002693 8860/QĐ-UBND ngày 07/9/2021
55 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa 1.009452 3178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024
56 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009453
57 Công bố hoạt động bến thủy nội địa 1.009454
58 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009455
59 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa 1.003658
PHÒNG VĂN HÓA – THÔNG TIN
60 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) 1.000903 1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023
61 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) 1.000831
62 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện 1.003645
63 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện 1.003635
64 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 1.008898 2893/QĐ-UBND ngày 28/3/2024
65 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 1.008899
66 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 1.008900 1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023
67 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885 4452/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
68 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884
69 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880
70 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786
PHÒNG TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG
71 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư 2.001234 13319/QĐ-UBND
72 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) 1.003572 4361/QĐ-UBND ngày 23/5/2023
73 Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam 1.005187 13319/QĐ-UBND
74 Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam 1.005367
75 Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất 2.000381
76 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân 1.000798
77 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện 2.000395
78 Cấp giấy phép môi trường 1.010723 11693/QĐ-UBND ngày 13/12/2022
79 Cấp đổi giấy phép môi trường 1.010724
80 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010725
81 Cấp lại giấy phép môi trường 1.010726
82 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên 1.001645 7358/QĐ-UBND ngày 11/8/2023
83 Đăng ký khai thác nước dưới đất 1.001662 3186/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
84 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế – 1.011221 2.001234

1.001990

85 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011223 2.001234

1.000798

86 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011224 2.000889

2.001234

1.000798

87 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011226 2.000889

1.000798

88 Tách thửa hoặc hợp thửa đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011227 1.004203

2.000889

1.000798

89 Tách thửa đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân hợp thửa đất – 1.011778 1.004203

2.000889

1.000798

1.004203

QĐ số 10726/QĐ-UBND ngày 15/11/2023
90 Tách thửa đất kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đồng thời với hợp thửa đất – 1.011781 1.004203

1.000798

1.004203

91 Tách thửa đất kết hợp với hợp thửa đất đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011782 1.004203

1.004203

1.000798

QĐ số 10726/QĐ-UBND ngày 15/11/2023
92 Tách thửa hoặc hợp thửa đất kết hợp với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011783 1.004203

2.001234

1.000798

PHÒNG LĐ,TB&XH
93 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 2.000291 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
94 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 1.000669
95 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 2.000298
96 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội 2.000294
97 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp 1.000684
98 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc 1.001777
99 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 1.001776 4488/QĐ-UBND ngày 26/5/2023
100 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1.001758 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
101 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.001753
102 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 1.001731
103 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 1.001739
104 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng 2.000744
  PHÒNG NỘI VỤ
105 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng (cấp huyện) 1.012381 3776/QD-UBND ngày 19/4/2024
106 Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (cấp huyện) 1.012383
107 Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” (cấp huyện) 1.012385
108 Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” (cấp huyện) 1.012386
109 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (cấp huyện) 1.012387
110 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (cấp huyện) 1.012389
111 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (cấp huyện) 1.012390
112 Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.001228 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
113 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 2.000267
114 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 1.000316
115 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện 1.001220
116 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện 1.001212
117 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 1.001204
118 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 1.001199
119 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001180
120 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội 1.003841 169/QĐ-UBND ngày 07/02/2023
121 Thủ tục thành lập hội 1.003827
122 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội 1.003807
123 Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội 1.003783
124 Thủ tục đổi tên hội 1.003757
125 Thủ tục hội tự giải thể 1.003732
126 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 2.002100
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
127 Hỗ trợ dự án liên kết 1.003434 5130/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
128 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư). 1.007919
129 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.011471 3877/QĐ-UBND ngày 08/5/2023
130 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) 1.003605 5130/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
131 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp 2.001627
132 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu 3.000175
PHÒNG Y TẾ
133 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.002425 Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019;Quyết định số 11810/QĐ-UBND ngày 15/12/2022
  PHÒNG TƯ PHÁP
134 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000528 QĐ 10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
135 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000806
136 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài 1.001766
137 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.000779
138 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 1.001669
139 Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756
140 Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748
141 Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.002189
142 Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.000554
143 Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) 2.000547
144 Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000522
145 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.000893
146 Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000513
147 Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 2.000497
148 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1.001695 QĐ 5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh
149 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản 2.001052 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021
150 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản 2.001050
151 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản 2.001044
152 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật 2.001008
153 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp 2.000992
154 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại 2.002190
155 Phục hồi danh dự 1.005462
156 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.002363 11846/QĐ-UBND ngày 11/12/2023
THANH TRA
157 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện 2.002408 QĐ 9536/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
158 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện 2.002412
159 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện 2.002186 3974/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
160 Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện 1.010944 6666/QĐ-UBND ngày 22/7/2022
161 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh 2.002500 6667/QĐ-UBND ngày 22/7/2022
  PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
162 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh 1.001612 7662/QĐ-UBND ngày 22/8/2023
163 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh 2.000720
164 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh 1.001570
165 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh 1.001266
166 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh 2.000575
167 Đăng ký thành lập hợp tác xã 1.005280 5910/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
168 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 2.002123
169 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.005277
170 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005378
171 Đăng ký khi hợp tác xã chia 2.002122
172 Đăng ký khi hợp tác xã tách 2.002120
173 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất 1.005121
174 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập 1.004972
175 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) 2.001973
176 Giải thể tự nguyện hợp tác xã 1.004982
177 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã 1.004979
178 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã 2.001958
179 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005377
180 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã 1.005010
181 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã 1.004901
182 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã 1.004895

 

 

CÁC HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VÀ NỘI BỘ CỦA UBND

HUYỆN THỦ THỪA ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ H ỢP TIÊU CHUẨN

TCVN ISO 9001:2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số:            /QĐ-UBND ngày      tháng 7 năm 2024

của Chủ tịch UBND huyện)

 

STT Tên hoạt động
Mô hình HTQLCL
Chính sách chất lượng
Mục tiêu chất lượng
Kiểm soát thông tin dạng văn bản
Đánh giá chất lượng nội bộ
Kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục
Kiểm soát rủi ro và cơ hội
Họp xem xét của Lãnh đạo
Quản lý văn bản đi và văn bản đến
Giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông”