ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN THỦ THỪA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 574 /QĐ-UBND Thủ Thừa, ngày 31 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại UBND huyện Thủ Thừa
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THỦ THỪA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐTTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng HĐND và UBND huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại UBND huyện Thủ Thừa (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5849/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND huyện Thủ Thừa.
Điều 3. Chánh văn phòng HĐND và UBND huyện, Thành viên ban chỉ đạo ISO của huyện; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
– Như Điều 3;
– UBND huyện (CT, PCT);
– LĐVP;
– NCTH;
– Lưu: VT./.
Võ Anh Linh
PHỤ LỤC CÁC TTHC ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND huyện Thủ Thừa)
TT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Quyết định công bố của tỉnh | |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 1.004494 | 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 | |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 1.006390 | ||
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 1.006444 | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 1.006445 | ||
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 1.004515 | ||
6 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 1.004555 | ||
7 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 2.001842 | ||
8 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 1.004552 | ||
9 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
1.004563 | ||
10 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 1.001639 | ||
11 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 1.005099 | ||
12 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 1.004442 | ||
13 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 1.004444 | ||
14 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 1.004475 | ||
15 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | 2.001809 | ||
16 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | 2.001818 | ||
17 | Tuyển sinh trung học cơ sở | 3.000182 | ||
18 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 2.002481 | 4423/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 | |
19 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 2.002482 | ||
20 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 2.002483 | ||
21 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 1.004439 | 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 | |
22 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 1.004440 | ||
23 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 1.005106 | ||
24 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008724 | ||
25 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008725 | ||
26 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 1.004438 | 2629/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 | |
27 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | 1.001622 | ||
28 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 1.008950 | ||
29 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 1.008951 | 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 | |
30 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 1.005097 | 1303/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 | |
31 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | 2.002594 | 995/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 | |
PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG | ||||
32 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 1.009994 | 12458/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 | |
33 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 1.009995 | ||
34 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 1.009996 | ||
35 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 1.009997 | ||
36 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 1.009998 | ||
37 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 1.009999 | ||
38 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.002662 | 4915/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 | |
39 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.003141 | ||
40 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1.008455 | ||
41 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000633 | 5909/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 | |
42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000629 | ||
43 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 1.001279 | ||
44 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000181 | ||
45 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000162 | ||
46 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000150 | ||
47 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.0012.000 | ||
48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000615 | ||
49 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.001240 | ||
50 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 2.002096 | ||
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001283 | ||
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001270 | ||
53 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001261 | ||
54 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 1.002693 | 8860/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 | |
55 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 1.009452 | 3178/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 | |
56 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1.009453 | ||
57 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 1.009454 | ||
58 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1.009455 | ||
59 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 1.003658 | ||
PHÒNG VĂN HÓA – THÔNG TIN | ||||
60 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.000903 | 1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 | |
61 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.000831 | ||
62 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003645 | ||
63 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003635 | ||
64 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008898 | 2893/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 | |
65 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008899 | ||
66 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008900 | 1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 | |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001885 | 4452/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |
68 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001884 | ||
69 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001880 | ||
70 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001786 | ||
PHÒNG TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG | ||||
71 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 2.001234 | 13319/QĐ-UBND | |
72 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 1.003572 | 4361/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | |
73 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 1.005187 | 13319/QĐ-UBND | |
74 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 1.005367 | ||
75 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2.000381 | ||
76 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 1.000798 | ||
77 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 2.000395 | ||
78 | Cấp giấy phép môi trường | 1.010723 | 11693/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 | |
79 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 1.010724 | ||
80 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 1.010725 | ||
81 | Cấp lại giấy phép môi trường | 1.010726 | ||
82 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên | 1.001645 | 7358/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 | |
83 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 1.001662 | 3186/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | |
84 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế – 1.011221 | 2.001234
1.001990 |
||
85 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011223 | 2.001234
1.000798 |
||
86 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011224 | 2.000889
2.001234 1.000798 |
||
87 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011226 | 2.000889
1.000798 |
||
88 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011227 | 1.004203
2.000889 1.000798 |
||
89 | Tách thửa đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân và hợp thửa đất – 1.011778 | 1.004203
2.000889 1.000798 1.004203 |
QĐ số 10726/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 | |
90 | Tách thửa đất kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đồng thời với hợp thửa đất – 1.011781 | 1.004203
1.000798 1.004203 |
||
91 | Tách thửa đất kết hợp với hợp thửa đất đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011782 | 1.004203
1.004203 1.000798 |
QĐ số 10726/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 | |
92 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất kết hợp với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đồng thời với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân – 1.011783 | 1.004203
2.001234 1.000798 |
||
PHÒNG LĐ,TB&XH | ||||
93 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 2.000291 | 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 | |
94 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 1.000669 | ||
95 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 2.000298 | ||
96 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 2.000294 | ||
97 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | 1.000684 | ||
98 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 1.001777 | ||
99 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776 | 4488/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 | |
100 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758 | 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 | |
101 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.001753 | ||
102 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 1.001731 | ||
103 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739 | ||
104 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744 | ||
PHÒNG NỘI VỤ | ||||
105 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng (cấp huyện) | 1.012381 | 3776/QD-UBND ngày 19/4/2024 | |
106 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (cấp huyện) | 1.012383 | ||
107 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” (cấp huyện) | 1.012385 | ||
108 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” (cấp huyện) | 1.012386 | ||
109 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (cấp huyện) | 1.012387 | ||
110 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (cấp huyện) | 1.012389 | ||
111 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (cấp huyện) | 1.012390 | ||
112 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001228 | 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 | |
113 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 2.000267 | ||
114 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.000316 | ||
115 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001220 | ||
116 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001212 | ||
117 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001204 | ||
118 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001199 | ||
119 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001180 | ||
120 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 1.003841 | 169/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 | |
121 | Thủ tục thành lập hội | 1.003827 | ||
122 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 1.003807 | ||
123 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 1.003783 | ||
124 | Thủ tục đổi tên hội | 1.003757 | ||
125 | Thủ tục hội tự giải thể | 1.003732 | ||
126 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 2.002100 | ||
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | ||||
127 | Hỗ trợ dự án liên kết | 1.003434 | 5130/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |
128 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư). | 1.007919 | ||
129 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.011471 | 3877/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 | |
130 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 1.003605 | 5130/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |
131 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 2.001627 | ||
132 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 3.000175 | ||
PHÒNG Y TẾ | ||||
133 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.002425 | Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019;Quyết định số 11810/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 | |
PHÒNG TƯ PHÁP | ||||
134 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000528 | QĐ 10479/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 | |
135 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000806 | ||
136 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 1.001766 | ||
137 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2.000779 | ||
138 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 1.001669 | ||
139 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2.000756 | ||
140 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 2.000748 | ||
141 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002189 | ||
142 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.000554 | ||
143 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 2.000547 | ||
144 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000522 | ||
145 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.000893 | ||
146 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000513 | ||
147 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 2.000497 | ||
148 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 1.001695 | QĐ 5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh | |
149 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 2.001052 | 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 | |
150 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 2.001050 | ||
151 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2.001044 | ||
152 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 2.001008 | ||
153 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 2.000992 | ||
154 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002190 | ||
155 | Phục hồi danh dự | 1.005462 | ||
156 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002363 | 11846/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 | |
THANH TRA | ||||
157 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | 2.002408 | QĐ 9536/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 | |
158 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | 2.002412 | ||
159 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | 2.002186 | 3974/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 | |
160 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | 1.010944 | 6666/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 | |
161 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | 2.002500 | 6667/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 | |
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH | ||||
162 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612 | 7662/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 | |
163 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720 | ||
164 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1.001570 | ||
165 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266 | ||
166 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575 | ||
167 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 1.005280 | 5910/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 | |
168 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2.002123 | ||
169 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.005277 | ||
170 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005378 | ||
171 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 2.002122 | ||
172 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 2.002120 | ||
173 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 1.005121 | ||
174 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 1.004972 | ||
175 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2.001973 | ||
176 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 1.004982 | ||
177 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.004979 | ||
178 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 2.001958 | ||
179 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005377 | ||
180 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005010 | ||
181 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1.004901 | ||
182 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 1.004895 |
CÁC HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VÀ NỘI BỘ CỦA UBND
HUYỆN THỦ THỪA ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ H ỢP TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024
của Chủ tịch UBND huyện)
STT | Tên hoạt động |
Mô hình HTQLCL | |
Chính sách chất lượng | |
Mục tiêu chất lượng | |
Kiểm soát thông tin dạng văn bản | |
Đánh giá chất lượng nội bộ | |
Kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục | |
Kiểm soát rủi ro và cơ hội | |
Họp xem xét của Lãnh đạo | |
Quản lý văn bản đi và văn bản đến | |
Giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông” |